divider nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
divider
/di'vaidə/
* danh từ
người chia
máy phân, cái phân
a power divider: máy phân công suất
a frequency divider: máy phân tán
(số nhiều) com-pa
divider
(Tech) bộ phân (phối), bộ chia; bộ trừ; bộ phân áp, bộ phân tần; bộ giảm tốc; bộ giảm áp
divider
(máy tính) bộ chia; số bị chia
binary d. bộ chia nhị phân
frequency d. bộ chia tần số
potential d., voltage d. bộ chia bằng thế hiệu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
divider
* kinh tế
máy phân chia
máy phân ly
thiết bị chia
* kỹ thuật
bộ chia
bộ phân
compa đo
cống chia nước
dụng cụ chia
máy chia
số chia
thiết bị chia
tường phân chia
vách
ô tô:
com-pa
toán & tin:
số bị chia
Từ điển Anh Anh - Wordnet
divider
a person who separates something into parts or groups
a drafting instrument resembling a compass that is used for dividing lines into equal segments or for transferring measurements
Similar:
splitter: a taxonomist who classifies organisms into many groups on the basis of relatively minor characteristics
Antonyms: lumper
partition: a vertical structure that divides or separates (as a wall divides one room from another)