diminutive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

diminutive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm diminutive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của diminutive.

Từ điển Anh Việt

  • diminutive

    /di'minjutivli/

    * tính từ

    (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ)

    nhỏ xíu, bé tị

    * (ngôn ngữ học)

    từ giảm nhẹ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • diminutive

    a word that is formed with a suffix (such as -let or -kin) to indicate smallness

    Similar:

    bantam: very small

    diminutive in stature

    a lilliputian chest of drawers

    her petite figure

    tiny feet

    the flyspeck nation of Bahrain moved toward democracy

    Synonyms: lilliputian, midget, petite, tiny, flyspeck