deuce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

deuce nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deuce giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deuce.

Từ điển Anh Việt

  • deuce

    /dju:s/

    * danh từ

    hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai"

    (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt)

    * danh từ (thông tục)

    điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức

    the deuce to pay: điều phiền phức phải hứng lấy

    ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn)

    [the] deuce take it!: quỷ tha ma bắt nó đi

    deuce a bit

    không một tí nào

    the deuce he isn't a good man

    không thể tin được anh ta là người tốt

    the deuce is in it if I cannot...

    nhất định là tôi có thể...

    to play the deuce with

    (xem) play

    what the deuce!

    rắc rối gớm!; trời đất hỡi!

  • deuce

    (lý thuyết trò chơi) quân nhị

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • deuce

    a tie in tennis or table tennis that requires winning two successive points to win the game

    one of the four playing cards in a deck that have two spots

    Synonyms: two

    Similar:

    two: the cardinal number that is the sum of one and one or a numeral representing this number

    Synonyms: 2, II

    devil: a word used in exclamations of confusion

    what the devil

    the deuce with it

    the dickens you say

    Synonyms: dickens