determinant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
determinant
/di'tə:minənt/
* tính từ
xác định, định rõ; định lượng
quyết định
* danh từ
yếu tố quyết định
(toán học) định thức
Determinant
(Econ) Định thức (hay Del hoặc được ký hiệu |A|).
determinant
(đại số) định thức
d. of a matrix định thức của ma trận
adjoint d. định thức phó, định thức liên hợp
adjugate d. định thức phụ hợp
alternate d. định thức thay phiên
axisymmetric d. định thức đối xứng qua đường chéo
bordered d. định thức được viền
characteristic d. định thức đặc trưng
composite d. định thức đa hợp
compound d.s định thức đa hợp
cubic d. định thức bậc ba
group d. định thức nhóm
minor d. định thức con
signular d. định thức kỳ dị
skew-symmetric d. định thức đối xứng lệch
symmetric d. định thức đối xứng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
determinant
* kỹ thuật
định thức
quyết định tố
xác định
đo lường & điều khiển:
phần tử quyết định
Từ điển Anh Anh - Wordnet
determinant
a determining or causal element or factor
education is an important determinant of one's outlook on life
Synonyms: determiner, determinative, determining factor, causal factor
a square matrix used to solve simultaneous equations
Similar:
antigenic determinant: the site on the surface of an antigen molecule to which an antibody attaches itself
Synonyms: epitope
deciding: having the power or quality of deciding
the crucial experiment
cast the deciding vote
the determinative (or determinant) battle
Synonyms: determinative, determining