derivation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
derivation
/,deri'veiʃn/
* danh từ
sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn gốc (một từ)
the derivation of a word: nguồn gốc của một từ
sự rút ra, sự thu được (từ một nguồn)
(hoá học) sự điều chế dẫn xuất
(toán học) phép lấy đạo hàm
(thủy lợi) đường dẫn nước
thuyết tiến hoá
derivation
phép lấy đạo hàm; nguồn gốc, khởi thuỷ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
derivation
* kinh tế
phái sinh
sự dẫn xuất
* kỹ thuật
dẫn xuất
đạo hàm
đường dẫn nước
kênh dẫn
nguồn gốc
mạch rẽ
sự chuyển dòng
sự nối
sự rút ra
sự suy diễn
sự tháo nước
suy diễn
cơ khí & công trình:
kênh rẽ
toán & tin:
khởi thủy
sự bắt nguồn
sự dẫn xuất
xây dựng:
sự chảy lệch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
derivation
the source or origin from which something derives (i.e. comes or issues)
he prefers shoes of Italian derivation
music of Turkish derivation
a line of reasoning that shows how a conclusion follows logically from accepted propositions
(descriptive linguistics) the process whereby new words are formed from existing words or bases by affixation
`singer' from `sing' or `undo' from `do' are examples of derivations
drawing of fluid or inflammation away from a diseased part of the body
drawing off water from its main channel as for irrigation
the act of deriving something or obtaining something from a source or origin
Similar:
deriving: (historical linguistics) an explanation of the historical origins of a word or phrase
Synonyms: etymologizing
ancestry: inherited properties shared with others of your bloodline