denomination nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

denomination nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm denomination giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của denomination.

Từ điển Anh Việt

  • denomination

    /di,nɔmi'neiʃn/

    * danh từ

    sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi

    loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng

    to fall under a denomination: đứng vào loại, xếp vào loại

    giáo phái

    money of small dedmominations

    tiền tệ

  • denomination

    (toán kinh tế) sự định giá; sự đặt tên (tiền tệ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • denomination

    * kinh tế

    giá tiền ghi trên phiếu

    giá trị danh nghĩa của tiền tệ

    giấy bạc nhỏ

    mệnh giá

    mệnh giá tiền tệ

    tiền lẻ

    * kỹ thuật

    sự định giá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • denomination

    a group of religious congregations having its own organization and a distinctive faith

    a class of one kind of unit in a system of numbers or measures or weights or money

    he flashed a fistful of bills of large denominations

    Similar:

    appellation: identifying word or words by which someone or something is called and classified or distinguished from others

    Synonyms: designation, appellative