dare nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
dare
/deə/
* danh từ
sự dám làm
sự thách thức
to take a dare: nhận lời thách
* ngoại động từ (dared, durst; dared)
dám, dám đương đầu với
he did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến
how dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy?
to dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào
thách
I dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó
I dare say
tôi dám chắc
I dare swear
tôi dám chắc là như vậy
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dare
* kỹ thuật
xây dựng:
dám
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dare
a challenge to do something dangerous or foolhardy
he could never refuse a dare
Synonyms: daring
to be courageous enough to try or do something
I don't dare call him", "she dares to dress differently from the others
Similar:
make bold: take upon oneself; act presumptuously, without permission
How dare you call my lawyer?
Synonyms: presume
defy: challenge
I dare you!