presume nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

presume nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm presume giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của presume.

Từ điển Anh Việt

  • presume

    /pri'zju:m/

    * ngoại động từ

    cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng

    I presume that he will do it: tôi cho là nó sẽ làm việc đó

    I presume this decision to be final: quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng

    * nội động từ

    dám, đánh bạo, mạo muội; may

    I presume to give you a piece of advice?: tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?

    (+ on, upon) lợi dung, lạm dụng

    to presume upon someone's acquaitance: lợi dụng sự quen biết với ai

    to presume on someoen's good naturer: lợi dụng lòng tốt của ai

    tự phụ, quá tự tin

  • presume

    giả sử, giả định

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • presume

    * kỹ thuật

    giả định

    giả sử

    toán & tin:

    giả sử, giả định

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • presume

    constitute reasonable evidence for

    A restaurant bill presumes the consumption of food

    take liberties or act with too much confidence

    Similar:

    assume: take to be the case or to be true; accept without verification or proof

    I assume his train was late

    Synonyms: take for granted

    make bold: take upon oneself; act presumptuously, without permission

    How dare you call my lawyer?

    Synonyms: dare