contemporary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

contemporary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm contemporary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của contemporary.

Từ điển Anh Việt

  • contemporary

    /kən'tempərəri/ (co-temporary) /kən'tempərəri/

    temporary)

    /kən'tempərəri/

    * tính từ

    đương thời

    cùng thời; cùng tuổi (người); xuất bản cùng thời (báo chí)

    hiện đại (lịch sử)

    * danh từ

    người cùng thời; người cùng tuổi

    bạn đồng nghiệp (báo chí)

    some of our contemporaries have published the news: một vài bạn đồng nghiệp của tôi đã đăng tin đó

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • contemporary

    * kỹ thuật

    đương thời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • contemporary

    a person of nearly the same age as another

    Synonyms: coeval

    characteristic of the present

    contemporary trends in design

    the role of computers in modern-day medicine

    Synonyms: modern-day

    belonging to the present time

    contemporary leaders

    Synonyms: present-day

    Similar:

    contemporaneous: occurring in the same period of time

    a rise in interest rates is often contemporaneous with an increase in inflation

    the composer Salieri was contemporary with Mozart