conscientious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
conscientious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conscientious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conscientious.
Từ điển Anh Việt
conscientious
/,kɔnʃi'enʃəsnis/
* tính từ
có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ
a conscientious worker: người công nhân tận tâm
a conscientious piece of work: một công việc làm chu đáo
conscientious objector
người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
conscientious
* kỹ thuật
xây dựng:
tận tâm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
conscientious
characterized by extreme care and great effort
conscientious application to the work at hand
painstaking research
scrupulous attention to details
Synonyms: painstaking, scrupulous
guided by or in accordance with conscience or sense of right and wrong
a conscientious decision to speak out about injustice
Antonyms: unconscientious