scrupulous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
scrupulous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scrupulous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scrupulous.
Từ điển Anh Việt
scrupulous
/'skru:pjuləs/
* tính từ
đắn đo, ngại ngùng; quá thận trọng, quá tỉ mỉ
scrupulous care: sự cẩn thận quá tỉ mỉ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
scrupulous
having scruples; arising from a sense of right and wrong; principled
less scrupulous producers sent bundles that were deceptive in appearance
Antonyms: unscrupulous
Similar:
conscientious: characterized by extreme care and great effort
conscientious application to the work at hand
painstaking research
scrupulous attention to details
Synonyms: painstaking