confirmation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
confirmation
/,kɔnfə'meiʃn/
* danh từ
sự xác nhận; sự chứng thực
the confirmation of a report: sự xác nhận một bản báo cáo
sự thừa nhận, sự phê chuẩn
the confirmation of a treaty: sự phê chuẩn một hiệp ước
sự làm vững chắc, sự củng cố
sự làm cho nhiễm sâu thêm (một thói quen...)
(tôn giáo) lễ kiên tín
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
confirmation
* kinh tế
chuẩn nhận
giấy xác nhận
giấy xác nhận (ký kết hợp đồng)
sự phê chuẩn
sự xác nhận
xác nhận
* kỹ thuật
sự xác nhận
xác nhận
toán & tin:
thông báo xác nhận
Từ điển Anh Anh - Wordnet
confirmation
additional proof that something that was believed (some fact or hypothesis or theory) is correct
fossils provided further confirmation of the evolutionary theory
Synonyms: verification, check, substantiation
information that confirms or verifies
a ceremony held in the synagogue (usually at Pentecost) to admit as adult members of the Jewish community young men and women who have successfully completed a course of study in Judaism
a sacrament admitting a baptized person to full participation in the church
Similar:
ratification: making something valid by formally ratifying or confirming it
the ratification of the treaty
confirmation of the appointment
- confirmation
- confirmation note
- confirmation slip
- confirmation well
- confirmation number
- confirmation sample
- confirmation signal
- confirmation hearing
- confirmation request
- confirmation of cable
- confirmation of order
- confirmation of price
- confirmation of sales
- confirmation of credit
- confirmation in writing
- confirmation of balance
- confirmation of receipt
- confirmation of an order
- confirmation of delivery
- confirmation of purchase
- confirmation of declaration
- confirmation of receipt (cor)
- confirmation to receive (cfr)