clench nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

clench nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clench giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clench.

Từ điển Anh Việt

  • clench

    /klentʃ/

    * danh từ

    sự đóng gập đầu (đinh) lại

    sự ghì chặt, sự siết chặt

    lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép

    (hàng hải) múi dây buộc vào vòng neo

    * ngoại động từ

    nghiền, siết, mím, nắm chặt

    to clench one's teeth: nghiến răng

    to clench one's lips: mím môi

    to clench one's fist: nắm chặt tay lại

    (hàng hải) buộc chặt (dây thừng)

    giải quyết, thanh toán

    to clench a matter: giải quyết một vấn đề

    xác nhận; làm cho không bác lại được (lý lẽ, luận điểm)

    * nội động từ

    bị đóng gập đầu lại (đinh)

    nghiến (răng), siết chặt, nắm chặt (tay)

    ôm chặt, ghì chặt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • clench

    * kỹ thuật

    cái kẹp

    cặp kẹp

    sự siết

    cơ khí & công trình:

    đập bẹp

    sự (đóng) gập

    sự ghì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • clench

    hold in a tight grasp

    clench a steering wheel

    Synonyms: clinch

    squeeze together tightly

    clench one's jaw

    Similar:

    clinch: a small slip noose made with seizing

    clasp: the act of grasping

    he released his clasp on my arm

    he has a strong grip for an old man

    she kept a firm hold on the railing

    Synonyms: clutch, clutches, grasp, grip, hold