chock nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
chock nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chock giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chock.
Từ điển Anh Việt
chock
/tʃɔk/
* danh từ
vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê; đòn chống (thuyền hay tàu ở trên cạn)
(kỹ thuật) nệm, gối; cái lót trục
* ngoại động từ
(+ up) chèn, chêm, kê (cho khối lăn, cho chặt); chống (cho khỏi đổ)
bày ngổn ngang, bày bừa bãi
a room chocked [up] with furniture: căn phòng bày đồ đạc bừa bãi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
chock
* kỹ thuật
cái chêm
cái nêm
chêm
đệm
đòn kê
gối
guốc hãm
nêm
má phanh
mâm cặp
phanh
cơ khí & công trình:
cái lót trục
giao thông & vận tải:
đòn kê (đóng tàu)
khối gián cách
Từ điển Anh Anh - Wordnet
chock
a block of wood used to prevent the sliding or rolling of a heavy object
Synonyms: wedge
secure with chocks
support on chocks
chock the boat
as completely as possible
it was chock-a-block full
Synonyms: chock-a-block