censor nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
censor nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm censor giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của censor.
Từ điển Anh Việt
censor
/'sensə/
* danh từ
nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...)
giám thị (trường đại học)
* ngoại động từ
kiểm duyệt
dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi
censor
(thống kê) làm thiếu; nhân viên kiểm duyệt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
censor
* kỹ thuật
làm thiếu
y học:
sự kềm dục
toán & tin:
sự kiểm duyệt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
censor
someone who censures or condemns
a person who is authorized to read publications or correspondence or to watch theatrical performances and suppress in whole or in part anything considered obscene or politically unacceptable
subject to political, religious, or moral censorship
This magazine is censored by the government
Similar:
ban: forbid the public distribution of ( a movie or a newspaper)