ceiling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ceiling
/'si:liɳ/
* danh từ
trần (nhà...)
(hàng không) độ cao tối đa (của một máy bay)
giá cao nhất; bậc lương cao nhất
to hit the ceiling
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi giận, tức giận
Ceiling
(Econ) Mức trần
+ Giới hạn tăng sản lượng trong thuyết CHU KỲ KINH DOANH. Trần đạt được khi tất cả các yếu tố sản xuất đạt tới mức toàn năng.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ceiling
* kinh tế
độ cao tối đa
hạn mức cao nhất
mức trần
* kỹ thuật
sàn
trần
xây dựng:
độ cao tối đa
trần (nhà), sàn
trần nhà
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ceiling
the overhead upper surface of a covered space
he hated painting the ceiling
(meteorology) altitude of the lowest layer of clouds
an upper limit on what is allowed
he put a ceiling on the number of women who worked for him
there was a roof on salaries
they established a cap for prices
maximum altitude at which a plane can fly (under specified conditions)
- ceiling
- ceilings
- ceilinged
- ceiling fan
- ceiling area
- ceiling coil
- ceiling duct
- ceiling grid
- ceiling lamp
- ceiling load
- ceiling rate
- ceiling slab
- ceiling slot
- ceiling board
- ceiling joist
- ceiling light
- ceiling panel
- ceiling plate
- ceiling price
- ceiling amount
- ceiling batten
- ceiling coffer
- ceiling height
- ceiling outlet
- ceiling rafter
- ceiling system
- ceiling battery
- ceiling cabinet
- ceiling grinder
- ceiling machine
- ceiling plaster
- ceiling voltage
- ceiling-mounted
- ceiling boarding
- ceiling covering
- ceiling diffuser
- ceiling flow fan
- ceiling lighting
- ceiling on loans
- ceiling on wages
- ceiling sheeting
- ceiling rendering
- ceiling insulation
- ceiling protection
- ceiling ventilator
- ceiling coil hanger
- ceiling temperature
- ceilings and floors
- ceiling countershaft
- ceiling wood lathing