castle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

castle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm castle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của castle.

Từ điển Anh Việt

  • castle

    /'kɑ:sl/

    * danh từ

    thành trì, thành quách

    lâu dài

    (đánh cờ) quân cờ thấp

    castles in the air (in Spain)

    lâu dài trên bãi cát; chuyện viển vông, chuyện không thực hiện được; mơ mộng hão huyền

    to build castles in the air (in Spain): xây lâu đài trên bãi cát, tính những chuyện viển vông

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • castle

    * kỹ thuật

    cái khóa

    khóa vòm

    khớp

    lâu đài

    xây dựng:

    bộ khóa

    pháo đài, lâu đài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • castle

    a large building formerly occupied by a ruler and fortified against attack

    (chess) the piece that can move any number of unoccupied squares in a direction parallel to the sides of the chessboard

    Synonyms: rook

    interchanging the positions of the king and a rook

    Synonyms: castling

    move the king two squares toward a rook and in the same move the rook to the square next past the king

    Similar:

    palace: a large and stately mansion