breadth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
breadth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm breadth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của breadth.
Từ điển Anh Việt
breadth
/bredθ/
* danh từ
bề ngang, bề rộng
khổ (vải)
sự rông rãi, sự phóng khoáng (quan điểm, tư tưởng...)
of view: quan điểm rộng rãi
to a hair's breadth
đúng, chính xác
breadth
chiều rộng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
breadth
the capacity to understand a broad range of topics
a teacher must have a breadth of knowledge of the subject
a man distinguished by the largeness and scope of his views
Synonyms: comprehensiveness, largeness
Similar:
width: the extent of something from side to side