benjamin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
benjamin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm benjamin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của benjamin.
Từ điển Anh Việt
benjamin
/'bendʤəmin/
* danh từ
(như) benzoin
con bé, con út
đứa bé kháu khỉnh
benjamin's mess
phần chia hậu hĩ (cho con út)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
benjamin
(Old Testament) the youngest and best-loved son of Jacob and Rachel and one of the twelve forebears of the tribes of Israel
Similar:
benzoin: gum resin used especially in treating skin irritation
Synonyms: gum benzoin, gum benjamin, asa dulcis
Từ liên quan
- benjamin
- benjamin bush
- benjamin rush
- benjamin west
- benjamin shahn
- benjamin spock
- benjamin harris
- benjamin jonson
- benjamin jowett
- benjamin peirce
- benjamin britten
- benjamin disraeli
- benjamin franklin
- benjamin harrison
- benjamin kubelsky
- benjamin thompson
- benjamin david goodman
- benjamin henry latrobe
- benjamin franklin bridge
- benjamin ricketson tucker
- benjamin franklin norris jr.