before nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

before nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm before giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của before.

Từ điển Anh Việt

  • before

    /bi'fɔ:/

    * phó từ

    trước, đằng trước

    to go before: đi trước

    before and behind: đằng trước và đằng sau

    trước đây, ngày trước

    I have seen this before: trước đây tôi đã thấy cái này rồi

    long before: trước đây đã lâu

    before now: trước đây

    before long

    ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa

    I'll be back before long: tôi sẽ trở về ngay bây giờ

    * giới từ

    trước, trước mắt, trước mặt

    before Christ: trước công lịch

    the question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó

    hơn (về chức vị, khả năng...)

    he is before the other boys in his class: nó khá hơn các học sinh khác trong lớp

    thà... còn hơn...;

    death before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục

    to carry all before one

    (xem) carry

    to have a whole life before one

    đời còn dài

    to sail before the mast

    (xem) mast

    * liên từ

    trước khi

    I must funish my work before I go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà

    thà... chứ không...

    he said he would die before he would betray the Party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • before

    Similar:

    earlier: earlier in time; previously

    I had known her before

    as I said before

    he called me the day before but your call had come even earlier

    her parents had died four years earlier

    I mentioned that problem earlier

    ahead: at or in the front

    I see the lights of a town ahead

    the road ahead is foggy

    staring straight ahead

    we couldn't see over the heads of the people in front

    with the cross of Jesus marching on before

    Synonyms: in front