baton nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
baton nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm baton giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của baton.
Từ điển Anh Việt
baton
/'bætən/
* danh từ
dùi cui (cảnh sát)
gậy chỉ huy
Marshal's baton: gậy chỉ huy của nguyên soái
conductor's baton: (âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc
(thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức)
* ngoại động từ
đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
baton
a thin tapered rod used by a conductor to lead an orchestra or choir
Synonyms: wand
a short staff carried by some officials to symbolize an office or an authority
a hollow metal rod that is wielded or twirled by a drum major or drum majorette
a hollow cylinder passed from runner to runner in a relay race
Similar:
truncheon: a short stout club used primarily by policemen
Synonyms: nightstick, billy, billystick, billy club