ballast nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ballast
/'bæləst/
* danh từ
bì, đồ dằn (vật nặng để giữ cho tàu, thuyền thăng bằng khi không có hàng)
ship in ballast: tàu chỉ có bì, tàu không chở hàng
đá balat
sự chín chắn, sự chắc chắn, sự dày dạn
to have no ballast: không chắc chắn, không chín chắn
to lose one's ballast: mất bình tĩnh
* ngoại động từ
bỏ bì (xuống tàu cho thăng bằng khi không có hàng)
rải đá balat
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ballast
any heavy material used to stabilize a ship or airship
coarse gravel laid to form a bed for streets and railroads
an attribute that tends to give stability in character and morals; something that steadies the mind or feelings
an electrical device for starting and regulating fluorescent and discharge lamps
Synonyms: light ballast
make steady with a ballast
Similar:
ballast resistor: a resistor inserted into a circuit to compensate for changes (as those arising from temperature fluctuations)
Synonyms: barretter
- ballast
- ballastron
- ballast, top
- ballast, sand
- ballast, slag
- ballast, chats
- ballast, glass
- ballast, stone
- ballast, cinder
- ballast, fouled
- ballast, gravel
- ballast resistor
- ballast, granite
- ballast, cemented
- ballast, dolomite
- ballast, limestone
- ballast, quartzite
- ballast, trap rock
- ballast, burnt clay
- ballast, copper slag
- ballast (electricial)
- ballast, broken stone
- ballast, crushed rock
- ballastic electron emission microscopy (beem)