audience nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
audience
/'ɔ:djəns/
* danh từ
những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
sự nghe
to give audience: lắng nghe
sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến
to grant an audience to somebody: tiếp kiến ai
to have an audience of (with) someone: hội kiến với ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
audience
* kinh tế
số người nghe
số thính giả (quảng cáo) đối tượng quảng cáo
* kỹ thuật
xây dựng:
khán thính giả
thính giả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
audience
a gathering of spectators or listeners at a (usually public) performance
the audience applauded
someone in the audience began to cough
the part of the general public interested in a source of information or entertainment
every artist needs an audience
the broadcast reached an audience of millions
Similar:
hearing: an opportunity to state your case and be heard
they condemned him without a hearing
he saw that he had lost his audience
consultation: a conference (usually with someone important)
he had a consultation with the judge
he requested an audience with the king
Synonyms: interview