assail nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
assail
/ə'seil/
* ngoại động từ
tấn công, xông vào đánh
to assail an enemy post: tấn công một đồn địch
dồn dập vào, túi bụi (hỏi, chửi...)
to assail someone with questions: hỏi ai dồn dập
to with insults: chửi túi bụi
lao vào, kiên quyết, bắt tay vào làm
to assail a hard task: lao vào một công việc khó khăn, kiên quyết bắt tay vào làm một công việc khó khăn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
assail
attack someone physically or emotionally
The mugger assaulted the woman
Nightmares assailed him regularly
Synonyms: assault, set on, attack
Similar:
attack: launch an attack or assault on; begin hostilities or start warfare with
Hitler attacked Poland on September 1, 1939 and started World War II
Serbian forces assailed Bosnian towns all week
Antonyms: defend
attack: attack in speech or writing
The editors of the left-leaning paper attacked the new House Speaker