snipe nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

snipe nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm snipe giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của snipe.

Từ điển Anh Việt

  • snipe

    /snaip/

    * danh từ

    (động vật học) chim dẽ giun

    (quân sự) sự bắn tỉa; phát bắn tỉa

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu mẩu thuốc lá, đầu mẩu xì gà (hút còn thừa)

    * nội động từ

    đi săn dẽ giun

    (quân sự) bắn tỉa

    * ngoại động từ

    (quân sự) bắn tỉa (quân địch...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • snipe

    * kinh tế

    chim rẽ giun

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • snipe

    Old or New World straight-billed game bird of the sandpiper family; of marshy areas; similar to the woodcocks

    a gunshot from a concealed location

    hunt or shoot snipe

    Similar:

    sharpshoot: aim and shoot with great precision

    attack: attack in speech or writing

    The editors of the left-leaning paper attacked the new House Speaker

    Synonyms: round, assail, lash out, assault