advice nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
advice nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm advice giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của advice.
Từ điển Anh Việt
advice
/əd'vais/
* danh từ
lời khuyên, lời chỉ bảo
to act on advice: làm (hành động) theo lời khuyên
to take advice: theo lời khuyên, nghe theo lời khuyên
a piece of advice: lời khuyên
((thường) số nhiều) tin tức
according to our latest advices
theo những tin tức cuối cùng chúng tôi nhận được
(số nhiều) (thương nghiệp) thư thông báo ((cũng) letter of advice)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
advice
* kinh tế
ý kiến (đóng góp)
* kỹ thuật
lời khuyên
thư thông báo
cơ khí & công trình:
giấy báo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
advice
a proposal for an appropriate course of action
Từ liên quan
- advice
- advices
- advice (s)
- advice note
- advice slip
- advice sheet
- advice of deal
- advice of fate
- advice of loss
- advice (s) note
- advice of audit
- advice of draft
- advice of drawing
- advice of receipt
- advice and consent
- advice of delivery
- advice of despatch
- advice of shipment
- advice of shortage
- advice of bill paid
- advice of collection
- advice of settlement
- advice to correction
- advice for collection
- advice (s) of shipment
- advice of charge (aoc)
- advice of non-delivery
- advice of bill accepted
- advice of bill collected
- advice of payroll payment
- advice of authority to pay
- advice of letter of credit
- advice of duration and charge
- advice of charge during a call (aoc-d)
- advice of charge at the end of a call (aoc-e)