adder nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

adder nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adder giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adder.

Từ điển Anh Việt

  • adder

    /'ædə/

    * danh từ

    người cộng, máy cộng

    rắn vipe

    flying adder

    con chuồn chuồn

  • adder

    (Tech) bộ cộng; mạch cộng

  • adder

    bộ cộng

    algebraic a. bộ cộng đại số

    amplitude a. bộ cộng biên độ

    counter-type a. bộ cộng bằng nút bấm

  • adder

    digital a. bộ cộng bằng chữ số

    full a. bộ cộng đầy đủ

    half a. bộ nửa cộng

    left-hand a. bộ cộng bên trái (bộ cộng hàng cao)

    one-column a. bộ cộng một cột

    parallel a. bộ cộng đồng thời

    right-hand a. bộ cộng bên phái (bộ cộng hàng thấp)

    serial a. bộ cộng lần lượt

    single-digit a. bộ cộng một hàng

    ternary a. bộ cộng tam phân

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • adder

    * kỹ thuật

    bộ cộng

    bộ trộn

    mạch cộng

    máy cộng

    điện:

    mạch tăng màu (TV)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • adder

    a person who adds numbers

    a machine that adds numbers

    small terrestrial viper common in northern Eurasia

    Synonyms: common viper, Vipera berus