accrue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

accrue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accrue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accrue.

Từ điển Anh Việt

  • accrue

    /ə'kru:/

    * nội động từ

    (+ to) đổ dồn về (ai...)

    great profit accrued to them: những món lợi lớn cứ dồn về họ

    (+ from) sinh ra (từ...), do... mà ra

    such difficulties always accrue from carelessness: những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra

    dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...)

    interest accrues from the first of January: tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng

    accrued interest: tiền lãi để dồn lại

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • accrue

    * kinh tế

    cộng gộp vào

    dồn lại

    kể vào

    phải tính

    tăng dần

    tăng gia

    tăng thêm

    tích lũy lại

    tính dồn lại

    tính trước

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • accrue

    grow by addition

    The interest accrues

    come into the possession of

    The house accrued to the oldest son

    Synonyms: fall