chắc trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
chắc
solid; firm; secure; steady
nhà xây rất chắc, bão to không hề gì the house is very solidly built and will weather big storms
lúa chắc hạt the rice grain is very firm
sure; surely
hứa chắc sẽ đến to promise to come surely
việc ấy chưa chắc that thing is not yet sure
to be sure; to be certain; to firmly believe
cứ chắc là được cuộc, ai ngờ lại thua he was certain to win, but unexpectedly lost
surely
anh quen người ấy chắc? you know that person, surely?
quẩn quanh dễ hết đêm cũng không tìm được ai hỏi thăm chắc? we'll roam about the whole night without finding a soul to enquire of, surely
xem có lẽ
chắc nó nói đúng đấy maybe he's right
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
chắc
* adj
Solid, firm; secure, steady
nhà xây rất chắc, bão to không hề gì: the house is very solidly built and will weather big storms
lúa chắc hạt: the rice grain is very firm
bắp thịt chắc: a firm muscle
đinh đóng chắc: the nail is firmly driven in
thang dựa chắc vào tường: the ladder is propped securely against the wall
những bước tiến nhanh và chắc: rapid and steady advances
một tác phẩm viết chắc tay: a work written with a steady hand
Sure, surely
Từ điển Việt Anh - VNE.
chắc
probably, certainly, sure; must be, expect; to be firm; firmly, certainly, surely
- chắc
- chắc dạ
- chắc là
- chắc sẽ
- chắc ăn
- chắc bền
- chắc hẳn
- chắc khó
- chắc lép
- chắc mẩm
- chắc mập
- chắc mỏm
- chắc tay
- chắc vào
- chắc bụng
- chắc chân
- chắc chắn
- chắc lòng
- chắc lưỡi
- chắc nặng
- chắc nịch
- chắc rằng
- chắc thêm
- chắc đúng
- chắc chẳng
- chắc có lẽ
- chắc người
- chắc thắng
- chắc hẳn là
- chắc tay lái
- chắc chắn làm
- chắc là không
- chắc mười mươi
- chắc chắn không
- chắc chắn xảy ra
- chắc chắn rõ ràng
- chắc mẩm sẽ thắng
- chắc chắn là không
- chắc sẽ bị vùi dập
- chắc anh ấy sắp đến
- chắc có lẽ là không
- chắc chắn thành công
- chắc có thể đạt được
- chắc khó mà chết được
- chắc chắn như mong đợi
- chắc có thể chiếm được
- chắc như đinh đóng cột
- chắc ăn rồi mới đánh cuộc
- chắc như hai với hai là bốn
- chắc chắn là anh ta sẽ không đến