cắm cổ trong Tiếng Anh là gì?

cắm cổ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ cắm cổ sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • cắm cổ

    * khẩu ngữ

    completely wrapped up in what one is doing; without turning one's head; run head first (chạy cắm đầu cắm cổ)

    sợ quá, cắm cổ chạy một mạch frightened out of his wits, he ran off without turning his head once

    cắm cổ chép bài to be completely wrapped up in copying one's lesson

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • cắm cổ

    * khẩu ngữ

    Completely wrapped up in what one is doing; without turning one's head

    sợ quá, cắm cổ chạy một mạch: frightened out of his wits, he ran off without turning his head once

    cắm cổ chép bài: to be completely wrapped up in copying one's lesson