đứa nào trong Tiếng Anh là gì?
đứa nào trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ đứa nào sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
đứa nào
who; which one
người cha họp các con lại để hỏi xem nên chia quà cho đứa nào the father called his kids together to ask which one should have the present
' đứa nào không bao giờ cãi mẹ? đứa nào mẹ bảo gì làm nấy?' 'who never talks back to mother? who does everything she says?'
anyone
đứa nào trên 14 tuổi kể như người lớn anyone over 14 counts as an adult
Từ điển Việt Anh - VNE.
đứa nào
anyone, someone
Từ liên quan
- đứa
- đứa ở
- đứa bé
- đứa con
- đứa kia
- đứa nhỏ
- đứa nào
- đứa này
- đứa trẻ
- đứa bé con
- đứa côn đồ
- đứa trẻ hư
- đứa con gái
- đứa hớt lẻo
- đứa trẻ con
- đứa trẻ gầy
- đứa trẻ nhỏ
- đứa con trai
- đứa hay nịnh
- đứa mách lẻo
- đứa bé còn bú
- đứa bé da đen
- đứa bé èo uột
- đứa bé đẻ non
- đứa bé có cánh
- đứa bé mất dạy
- đứa bé sài đẹn
- đứa bé tinh ma
- đứa trẻ mồ côi
- đứa bé bẩn thỉu
- đứa bé khó chịu
- đứa bé láo xược
- đứa bé lêu lổng
- đứa bé mới sinh
- đứa bé ngu ngốc
- đứa bé ngây thơ
- đứa bé quấy rầy
- đứa bé vác đuốc
- đứa con sinh ba
- đứa trẻ hay vòi
- đứa trẻ mất dạy
- đứa trẻ đầu sai
- đứa bé dễ thương
- đứa bé nhặt bóng
- đứa con đẻ hoang
- đứa trẻ ngây thơ
- đứa trẻ sinh năm
- đứa bé kháu khỉnh
- đứa bé lang thang
- đứa bé nói líu lo