zinc nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

zinc nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zinc giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zinc.

Từ điển Anh Việt

  • zinc

    /ziɳk/

    * danh từ

    kẽm

    to coat with zinc: mạ kẽm, tráng kẽm

    * ngoại động từ

    tráng kẽm, mạ kẽm

    to zinc iron: tráng kẽm lên sắt

    lợp bằng kẽm

    to zinc a roof: lợp mái nhà bằng kẽm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • zinc

    * kỹ thuật

    kẽm

    mạ kẽm

    y học:

    kẽm (nguyên tố hóa học, ký hiệu Zn)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • zinc

    a bluish-white lustrous metallic element; brittle at ordinary temperatures but malleable when heated; used in a wide variety of alloys and in galvanizing iron; it occurs naturally as zinc sulphide in zinc blende

    Synonyms: Zn, atomic number 30

    coat or cover with zinc