zap nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

zap nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zap giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zap.

Từ điển Anh Việt

  • zap

    * danh từ

    sự phấn khởi dạt dào

    * ngoại động từ

    hạ gục

    * nội động từ

    vụt đi, vọt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • zap

    a sudden event that imparts energy or excitement, usually with a dramatic impact

    they gave it another zap of radiation

    strike suddenly and with force

    This show zaps the viewers with some shocking scenes

    kill with or as if with a burst of gunfire or electric current or as if by shooting

    in this computer game, space travellers are vaporized by aliens

    Synonyms: vaporize

    Similar:

    nuke: strike at with firepower or bombs

    zap the enemy

    Synonyms: atomize, atomise

    microwave: cook or heat in a microwave oven

    You can microwave the leftovers

    Synonyms: micro-cook, nuke