whimsy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
whimsy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm whimsy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của whimsy.
Từ điển Anh Việt
whimsy
/'wimzi/
* danh từ
(như) whim
tính tình bất thường, tính đồng bóng
tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
whimsy
Similar:
notion: an odd or fanciful or capricious idea
the theatrical notion of disguise is associated with disaster in his stories
he had a whimsy about flying to the moon
whimsy can be humorous to someone with time to enjoy it
flightiness: the trait of acting unpredictably and more from whim or caprice than from reason or judgment
I despair at the flightiness and whimsicality of my memory
Synonyms: arbitrariness, whimsicality, whimsey, capriciousness