voucher nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
voucher nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm voucher giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của voucher.
Từ điển Anh Việt
voucher
/'vautʃə/
* danh từ
(pháp lý) người bảo đảm
(tài chính) chứng chỉ, giấy chứng thực; biên lai
vé tạm (phát cho người xem muốn ra ngoài) (ở nhà hát, rạp chiếu bóng)
Voucher
(Econ) Tem phiếu.
+ Một phương pháp cung cấp dịch vụ và hàng hoá của chính phủ, trong đó cá nhân được cho tiền để chỉ mua hàng hoá và dịch vụ đã định trước.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
voucher
* kinh tế
biên lai
biên lai thu tiền
biên nhận
chứng kiện
chứng thư
chứng từ (kế toán)
giấy chứng minh
giấy chứng thực
giấy tờ chứng minh
người bảo chứng
phiếu quà tặng
phiếu thu
* kỹ thuật
biên lai
giấy chứng nhận
điện tử & viễn thông:
giấy chứng thực
điện:
phiếu thu