coupon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

coupon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm coupon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của coupon.

Từ điển Anh Việt

  • coupon

    /'ku:pɔn/

    * danh từ

    vé, cuống vé; phiếu (mua hàng, thực phẩm, vải...)

    phiếu thưởng hiện vật; phiếu dự xổ số (kèm với hàng mua)

  • Coupon

    (Econ) Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu.

    + Là một loại chứng thực dùng cho việc nhận tiền lãi đối với một chứng khoán có lãi cố định như trái phiếu thuê mà từ trái phiếu đó, phiếu lãi có thể được xé ra.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • coupon

    a negotiable certificate that can be detached and redeemed as needed

    Synonyms: voucher

    a test sample of some substance