uptake nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

uptake nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm uptake giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của uptake.

Từ điển Anh Việt

  • uptake

    /' pteik/

    * danh từ

    trí thông minh; sự hiểu

    to be quick in the uptake: (thông tục) hiểu nhanh, sáng ý

    to be slow in the uptake: (thông tục) chậm hiểu, tối dạ

    (kỹ thuật) ống thông hi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • uptake

    * kỹ thuật

    kênh dẫn

    kênh thoát

    ống hút

    ống thoát

    ống thông hơi

    hóa học & vật liệu:

    ống khói thẳng đứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • uptake

    a process of taking up or using up or consuming

    they developed paper napkins with a greater uptake of liquids

    Similar:

    consumption: the process of taking food into the body through the mouth (as by eating)

    Synonyms: ingestion, intake