upbeat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
upbeat nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm upbeat giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của upbeat.
Từ điển Anh Việt
upbeat
* danh từ
nhịp không nhấn mạnh (nhất là ở cuối một khổ, được chỉ ra bằng chiếc gậy chỉ huy của nhạc trưởng đưa lên) * tính từ
lạc quan, vui vẻ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
upbeat
an unaccented beat (especially the last beat of a measure)
Synonyms: offbeat
Similar:
wellbeing: a contented state of being happy and healthy and prosperous
the town was finally on the upbeat after our recent troubles
Synonyms: well-being, welfare, eudaemonia, eudaimonia
Antonyms: ill-being
cheerful: pleasantly (even unrealistically) optimistic
Synonyms: pollyannaish