unskilled nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

unskilled nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unskilled giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unskilled.

Từ điển Anh Việt

  • unskilled

    /' n'skild/

    * tính từ

    không thạo, không khéo, không giỏi

    không chuyên môn hoá, không có chuyên môn, không có kỹ thuật (công nhân)

    unskilled labour: những công việc lao động đn gin

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • unskilled

    not having or showing or requiring special skill or proficiency

    unskilled in the art of rhetoric

    an enthusiastic but unskillful mountain climber

    unskilled labor

    workers in unskilled occupations are finding fewer and fewer job opportunities

    unskilled workmanship

    Antonyms: skilled

    Similar:

    amateurish: lacking professional skill or expertise

    a very amateurish job

    inexpert but conscientious efforts

    an unskilled painting

    Synonyms: amateur, inexpert

    incompetent: not doing a good job

    incompetent at chess