unpaid nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unpaid nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unpaid giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unpaid.
Từ điển Anh Việt
unpaid
/'ʌn'peid/
* tính từ
(tài chính) không trả, không thanh toán
không trả công, không trả lương
không trả bưu phí, không dán tem (thư)
the great unpaid
quan toà không lương
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unpaid
not paid
unpaid wages
an unpaid bill
Antonyms: paid
without payment
the soup kitchen was run primarily by unpaid helpers
a volunteer fire department
Synonyms: volunteer
Similar:
amateur: engaged in as a pastime
an amateur painter
gained valuable experience in amateur theatricals
recreational golfers
reading matter that is both recreational and mentally stimulating
unpaid extras in the documentary
Synonyms: recreational