undue nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

undue nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm undue giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của undue.

Từ điển Anh Việt

  • undue

    /'ʌn'dju:/

    * tính từ

    quá chừng, quá mức, thái quá

    the undue haste: sự vội vàng thái quá

    phi lý, trái lẽ

    không đáng, không xứng đáng, không đáng được

    undue reward: phần thưởng không xứng đáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • undue

    not yet payable

    an undue loan

    Antonyms: due

    not appropriate or proper (or even legal) in the circumstances

    undue influence

    I didn't want to show undue excitement

    accused of using undue force

    Antonyms: due

    lacking justification or authorization

    desire for undue private profit

    unwarranted limitations of personal freedom

    Synonyms: unjustified, unwarranted

    Similar:

    excessive: beyond normal limits

    excessive charges

    a book of inordinate length

    his dress stops just short of undue elegance

    unreasonable demands

    Synonyms: inordinate, unreasonable