unclean nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unclean nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unclean giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unclean.
Từ điển Anh Việt
unclean
/'ʌn'kli:n/
* tính từ
bẩn, bẩn thỉu
(tôn giáo) ô trọc, không tinh khiết
dâm ô
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unclean
having a physical or moral blemish so as to make impure according to dietary or ceremonial laws
unclean meat
and the swine...is unclean to you"-Leviticus 11:3
Synonyms: impure
Antonyms: clean
Similar:
dirty: soiled or likely to soil with dirt or grime
dirty unswept sidewalks
a child in dirty overalls
dirty slums
piles of dirty dishes
put his dirty feet on the clean sheet
wore an unclean shirt
mining is a dirty job
Cinderella did the dirty work while her sisters preened themselves
Synonyms: soiled
Antonyms: clean