twiddle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
twiddle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm twiddle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của twiddle.
Từ điển Anh Việt
twiddle
/'twidl/
* danh từ
sự xoay nhẹ, sự vặn nhẹ
* động từ
xoay xoay, vặn vặn, nghịch
to twiddle with one's watch-chain: nghịch cái dây đồng hồ
to twiddle one's thumbs
nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái
ngồi rồi, không làm gì
Từ điển Anh Anh - Wordnet
twiddle
a series of small (usually idle) twists or turns
manipulate, as in a nervous or unconscious manner
He twiddled his thumbs while waiting for the interview
Synonyms: fiddle with
Similar:
twirl: turn in a twisting or spinning motion
The leaves swirled in the autumn wind