topology nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

topology nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm topology giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của topology.

Từ điển Anh Việt

  • topology

    /tə'pɔlədʤi/

    * danh từ

    địa hình học

  • topology

    tôpô

    t. of a space tôpô của một không gian

    algebraic t. tôpô đại số

    combinatorial t. tôpô tổ hợp

    discrete t. tôpô rời rạc

    combinatorial t. tôpô tổ hợp

    discrete t. tôpô rời rạc

    general t. tôpô đại cương

    identification t. tôpô đồng nhất hoá

    interval t. tôpô khoảng

    orbital t. tôpô quỹ đạo

    order compatible t. tôpô tương thích thứ tự

    plan t. tôpô phẳng

    point-set t. tôpô tập điểm

    relative t. tôpô cảm sinh

    strong t. tôpô mạnh

    weak t. tôpô yếu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • topology

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    cấu trúc liên kết

    cơ khí & công trình:

    địa hình học

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • topology

    topographic study of a given place (especially the history of the place as indicated by its topography)

    Greenland's topology has been shaped by the glaciers of the ice age

    the branch of pure mathematics that deals only with the properties of a figure X that hold for every figure into which X can be transformed with a one-to-one correspondence that is continuous in both directions

    Synonyms: analysis situs

    the configuration of a communication network

    Synonyms: network topology

    Similar:

    regional anatomy: the study of anatomy based on regions or divisions of the body and emphasizing the relations between various structures (muscles and nerves and arteries etc.) in that region

    Synonyms: topographic anatomy