together nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

together nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm together giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của together.

Từ điển Anh Việt

  • together

    /tə'geðə/

    * phó từ

    cùng, cùng với, cùng nhau

    they were walking together: chúng cùng đi dạo với nhau

    cùng một lúc, đồng thời

    they both answered together: cả hai đứa trả lời cùng một lúc

    liền, liên tục

    for days together: trong nhiều ngày liền

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • together

    * kỹ thuật

    cùng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • together

    mentally and emotionally stable

    she's really together

    in contact with each other or in proximity

    the leaves stuck together

    assembled in one place

    we were gathered together

    in each other's company

    we went to the movies together

    the family that prays together stays together

    at the same time

    we graduated together

    with cooperation and interchange

    we worked together on the project

    Synonyms: unitedly

    Similar:

    in concert: with a common plan

    act in concert