tenure nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tenure nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tenure giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tenure.

Từ điển Anh Việt

  • tenure

    /'tenjuə/

    * danh từ

    đất cho làm rẽ, đất phát canh

    sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ

    during his short tenure of office: trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ

    feudal tenure

    thái ấp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tenure

    * kinh tế

    nhiệm kỳ

    nhiệm kỳ thời gian được thuê mướn (nhà đất ...)

    sự chiếm hữu

    sự đương nhiệm

    sự hưởng dụng

    sự tại chức

    thời gian chiếm hữu

    thời gian được thuê mướn (nhà, đất...)

    thời gian hưởng (một chức vụ)

    thời gian hưởng một chức vụ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tenure

    the term during which some position is held

    Synonyms: term of office, incumbency

    the right to hold property; part of an ancient hierarchical system of holding lands

    Synonyms: land tenure

    give life-time employment to

    She was tenured after she published her book