teeming nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
teeming nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm teeming giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của teeming.
Từ điển Anh Việt
teeming
/'ti:miɳ/
* tính từ
đầy, đầy ứ, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc
teeming street: đường phố đông người
teeming crowd: đám đông lúc nhúc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
teeming
* kỹ thuật
sự đúc
cơ khí & công trình:
sự trào kim loại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
teeming
abundantly filled with especially living things
the Third World's teeming millions
the teeming boulevard
Similar:
teem: be teeming, be abuzz
The garden was swarming with bees
The plaza is teeming with undercover policemen
her mind pullulated with worries
pour: move in large numbers
people were pouring out of the theater
beggars pullulated in the plaza