stripper nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stripper
/'stripə/
* danh từ
người tước cọng thuốc lá; máy tước cọng thuốc lá
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) strip-teaser
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stripper
* kinh tế
máy bào
máy ép ruột
máy làm sạch vỏ
máy tách gân chính (của máy thuốc lá)
máy tước vỏ
ngăn rửa bằng hơi nước (của tháp tinh cất)
người bán tống
người tháo dỡ
* kỹ thuật
cột cất
kìm nhổ đinh
máy bao than
máy bơm phun
máy ép gạch
toán & tin:
bộ tách giấy (khởi cơ cấu in)
cơ khí & công trình:
cần trục dỡ (thỏi)
dung dịch tẩy sơn
thiết bị tháo dỡ
điện:
dao gọt dây
kìm bóc dây điện
kìm tuốt
hóa học & vật liệu:
dung môi loại bỏ khí
giếng biên (sản lượng thấp)
máy dỡ thỏi
thiết bị tháo khuôn
vật liệu bịt kín (ống sản xuất dưới áp lực)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stripper
a chemical compound used to remove paint or varnish
a worker who strips the stems from moistened tobacco leaves and binds the leaves together into books
a performer who provides erotic entertainment by undressing to music
Synonyms: striptease artist, striptease, stripteaser, exotic dancer, ecdysiast, peeler
Similar:
stripper well: an oil well whose production has declined to less than ten barrels a day