stipendiary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stipendiary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stipendiary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stipendiary.
Từ điển Anh Việt
stipendiary
/'staipendjəri/
* tính từ
được hưởng lương, được trả thù lao (người)
* danh từ
người được hưởng lương, người được trả thù lao
(như) stipendiary magistrate
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stipendiary
* kinh tế
được trả lương
được trả thù lao
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stipendiary
(United Kingdom) a paid magistrate (appointed by the Home Secretary) dealing with police cases
Synonyms: stipendiary magistrate
pertaining to or of the nature of a stipend or allowance
stipendiary funds
Similar:
compensated: receiving or eligible for compensation
salaried workers
a stipendiary magistrate
Synonyms: remunerated, salaried
compensable: for which money is paid
a paying job
remunerative work
salaried employment
stipendiary services
Synonyms: paying, remunerative, salaried