spleen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
spleen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spleen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spleen.
Từ điển Anh Việt
spleen
/spli:n/
* danh từ
(giải phẫu) lách, tỳ
sự u uất, sự chán nản u buồn, sự buồn bực
sự hằn học; sự bực tức
to vent one's spleen upon someone: trút hết sự hằn học vào ai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
spleen
* kinh tế
lá lách
* kỹ thuật
lách
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spleen
a large dark-red oval organ on the left side of the body between the stomach and the diaphragm; produces cells involved in immune responses
Synonyms: lien
Similar:
irascibility: a feeling of resentful anger
Synonyms: short temper, quick temper